 | jusque; jusqu'à |
|  | Nó theo tôi cho đến tận nhà |
| il m'accompagne jusque chez moi |
|  | Cho đến lúc chết |
| jusqu'à la mort |
|  | Tôi sẽ ở lại cho đến lúc anh về |
| je resterai jusqu'à ce que vous veniez |
|  | même |
|  | Cho đến các cụ già cũng đến |
| même les vieillards sont venus |
|  | cho đến mức |
|  | jusqu'à concurrence de |
|  | cho đến đây; cho đến nay |
|  | jusqu' ici |
|  | cho đến đó; cho đến lúc ấy |
|  | jusque là |